rỡ ràng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rỡ ràng+
- như rỡ.
- "Nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha " (Nguyễn Du)
To win fame for oneself and bring glory to one's parents
- "Nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha " (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng"
Lượt xem: 843